Máy nội soi tai mũi họng
Model: V1 Smart
Hãng sản xuất: Chammed
Xuất xứ: Hàn Quốc
1. Máy nội soi tai mũi họng Chammed V1 Smart là gì?
– Máy nội soi tai mũi họng có thể sử dụng tại nhà, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho việc đi khám bệnh.
– Sử dụng công nghệ hiện đại và được kiểm soát chặt chẽ, giúp cung cấp kết quả chính xác về tình trạng của tai, mũi và họng.
– Sử dụng máy là an toàn và không gây tổn hại cho sức khỏe.
2. Đặc điểm của máy nội soi tai mũi họng Chammed V1 Smart
– Có thể chọn kiểu ngang hoặc dọc tùy theo sở thích của người dùng
– Có thể chỉnh sửa tên tệp khi lưu hình ảnh (lên đến 21 ký tự)
– Màn hình có thể hiển thị trạng thái kết nối USB, kênh camera và bộ phận của máy
– Camera tự động kích hoạt bằng cảm biến nam châm của giá đỡ.
– Để đảm bảo an toàn, đèn LED sẽ tự động tắt sau 3 phút không sử dụng.
– Chân cắm của cổng kết nối đảm bảo sự chắc chắn về cơ học và truyền tải điện
– Có 2 cổng cắm camera
– Chế độ khám Tai, Mũi, Họng được cài đặt trước để tối ưu hóa cho các chẩn đoán
– Có thể di chuyển linh hoạt
– Dễ dàng lưu hình ảnh và video với tốc độ cao vào USB 2.0
– Có bộ xe đẩy kèm theo
– Cáp được làm bằng chất liệu Parylene tránh bị kẹt cáp
– Hỗ trợ in ảnh
– Dễ dàng cập nhật phần mềm
Cấu hình cơ bản của máy nội soi Chammed V1 Smart
– Đầu máy ảnh dạng bút / súng
– Ống kính adapter(18mm)
– Cáp nguồn / Cáp HDMI
– Bàn đạp chân
– Hướng dẫn sử dụng / bộ nhớ USB
Lựa chọn mua thêm:
– Ống Nội soi
– Ống kính zoom (16-34mm) chỉ dành cho loại bút
– Mobile cart
– Màn hình LCD 19 ‘
– “Phần mềm MEDICAM FHD
– (Phần mềm quản lý dữ liệu bệnh nhân) ”
3. Thông số kỹ thuật của máy nội soi tai mũi họng Chammed V1 Smart
– Cảm biến hình ảnh: Chip CMOS 1/3 “của Panasonic
– Tốc độ khung hình: 1CMOS FULL HD 1920 X 1080, 60fps
– Tốc độ khung hình: 1CMOS HD 1280 X 720, 60 khung hình / giây
– Cân bằng trắng: Cân bằng trắng tự động
– Tốc độ khung hình: 1CMOS FULL HD 1920 X 1080, 60fps
– Cân bằng trắng: Cân bằng trắng tự động
– Đầu ra video: HDMI, DVI, CVBS
– Đơn vị xử lý đồ họa: chụp 1/2/4
– Đèn LED trắng công suất cao
– Tuổi thọ bóng đèn: 30.000 giờ
Thông số về camera:
– Tỷ lệ khung hình 50/60fps
– Cảm biến ảnh 1/3″ 1CMOS FHD / 1/2.52″ 1CMOS FHD(Gloval Shutter)
– Độ phân giải FULL HD 1920×1080 pixels (PAL/NTSC)
– Truyền hình ảnh
– Lưu hình ảnh đã chụp hoặc tệp ghi video thông qua thẻ nhớ USB”
– Định dạng hình ảnh lưu trữ “Định dạng hình ảnh (JPEG)
– Định dạng video (MPEG4)”
– Video Output 1 x HDMI, 1 x DVI, 1 x CVBS
– Chiều dài của cáp máy ảnh 1.8M
– Cảm biến hình ảnh: Chip CMOS 1/3 “của Panasonic
– Tốc độ khung hình: 1CMOS FULL HD 1920 X 1080, 60fps
– Tốc độ khung hình: 1CMOS HD 1280 X 720, 60 khung hình / giây
– Cân bằng trắng: Cân bằng trắng tự động
– Tốc độ khung hình: 1CMOS FULL HD 1920 X 1080, 60fps
– Cân bằng trắng: Cân bằng trắng tự động
– Đầu ra video: HDMI, DVI, CVBS
– Đơn vị xử lý đồ họa: chụp 1/2/4
– Đèn LED trắng công suất cao
– Tuổi thọ bóng đèn: 30.000 giờ
Thông số về nguồn sáng
– Tốc độ ánh sáng / thông lượng bức xạ 1710 lm
– Tuổi thọ bóng đèn hơn 168 giờ”
– Nguồn LED / bước / kênh
– LED (3.3V / 700mA) / 1 bíp sáng / LED 2.1W / hai kênh
– Cường độ bức xạ 50,000 Lux
– Nhiệt độ màu 5600K
– Tốc độ ánh sáng / thông lượng bức xạ 260 lm
– Cáp dẫn sáng “Tích hợp với camera
– Light connector type Bộ chuyển đổi
– OSD language English
Thông số về nguồn điện:
– Nguồn điện 100/240V, 50/60Hz
– Mức tiêu thụ hiện tại 65VA
– Máy biến áp” SMPS
– Type 1chip FULL HD(1080P)
– Giao diện người dùng Kiểu nút bấm
– Khu vực tiếp xúc E.N.T only (Ear / Nose / Throat)
– Loại đầu máy ảnh Có thể lựa chọn loại bút hoặc súng
– Cân bằng trắng Auto
– Bảo vệ xâm nhập IPX8
– Hệ thống quét Quét liên tục
Đánh giá
Sản phẩm này chưa có Đánh giá nào.